Từ điển Thiều Chửu
俠 - hiệp
① Hào hiệp, lấy quyền lấy sức mà giúp người gọi là hiệp 俠. Phàm những người vì nghĩa mà cứu giúp người gọi là hiệp, như nghĩa hiệp 義俠, hiệp sĩ 俠士, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俠 - hiệp
Đem tài sức mà cứu giúp người — Đẹp đẽ.


游俠 - du hiệp || 豪俠 - hào hiệp || 俠客 - hiệp khách || 俠女 - hiệp nữ || 俠士 - hiệp sĩ || 劍俠 - kiếm hiệp || 義俠 - nghĩa hiệp ||